Tên sản phẩm:Piperlonguminebột
Tên khác: Piplartin, chiết xuất Piperlongumine, Piplartine, 5,6-Dihydro-1-[(2E)-1-oxo-3-(3,4,5-trimethoxyphenyl)-2-propen-1-yl]-2(1H)-pyridinone, PPLGM, bột pippali, chiết xuất Piper Longum
Số CAS: 20069-09-4
Nguồn thực vật: Piper Longum Linn
Thử nghiệm: 98% phút
Mẫu miễn phí: Có sẵn
Ngoại quan: Bột tinh thể màu trắng
Lợi ích: Chống ung thư, chống lão hóa, chống lão hóa
Hạn sử dụng: 2 năm
Bột Piperlongumine| Độ tinh khiết cao (98%+) | CAS 20069-09-4 | Dùng cho nghiên cứu
Tổng quan về sản phẩm
Piperlongumine (Piplartine), một loại ancaloit có hoạt tính sinh học có nguồn gốc từPiper longumCây này là một hợp chất tự nhiên có đặc tính chống ung thư chọn lọc. Nó kích thích hiệu quả các gốc oxy phản ứng (ROS) trong tế bào ung thư, dẫn đến quá trình apoptosis mà không gây hại cho tế bào bình thường, khiến nó trở thành một ứng cử viên đầy hứa hẹn cho nghiên cứu ung thư.
Các tính năng chính
- Độ tinh khiết: ≥98% (đã được xác minh bằng HPLC)
- Số CAS: 20069-09-4
- Công thức phân tử: C₁₇H₁₉NO₅
- Khối lượng phân tử: 317,34 g/mol
- Ngoại quan: Bột màu trắng đến trắng ngà
- Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước; hòa tan trong DMSO (≥10,45 mg/mL), etanol và các dung môi hữu cơ khác
- Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ -20°C, nơi khô ráo, thoáng mát. Ổn định trong 3 năm.
Cơ chế hoạt động
Piperlongumine nhắm mục tiêu chọn lọc vào các tế bào ung thư thông qua nhiều con đường:
- Cảm ứng ROS: Nâng cao mức ROS nội bào, kích hoạt stress oxy hóa và apoptosis trong tế bào ung thư.
- Ức chế GSTP1: Ức chế glutathione S-transferase Pi 1 (GSTP1), phá vỡ sự cân bằng oxy hóa khử trong tế bào ác tính.
- Ức chế con đường STAT3: Ức chế tín hiệu STAT3, làm giảm sự phát triển và khả năng sống sót của khối u.
- Ức chế Thioredoxin Reductase (TrxR1): Nhắm mục tiêu không thể đảo ngược vào các dư lượng selenocysteine, tăng cường độ nhạy cảm với hóa chất.
Ứng dụng nghiên cứu
- Liệu pháp điều trị ung thư:
- Gây ra chứng apoptosis ở các dòng tế bào vú, tuyến tiền liệt và u tủy (IC₅₀: 1–5 μM).
- Có tác dụng hiệp đồng với các thuốc hóa trị liệu (ví dụ doxorubicin, cisplatin) để khắc phục tình trạng kháng thuốc.
- Nghiên cứu đường dẫn tín hiệu:
- Điều chỉnh các con đường NF-κB, MAPK và JAK/STAT3.
- Bảo vệ thần kinh và lão hóa:
- Hỗ trợ sức khỏe thần kinh và giảm thiểu căng thẳng oxy hóa ở các mô hình liên quan đến tuổi tác.
- Nghiên cứu tim mạch:
- Ức chế xơ vữa động mạch bằng cách ức chế sự tăng sinh cơ trơn mạch máu.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
| Kích thước gói hàng | Hình thức | Độ tinh khiết |
|---|---|---|
| 10 mg | Bột đông khô | ≥98% |
| 50 mg | Bột đông khô | ≥98% |
| Đơn hàng số lượng lớn tùy chỉnh | Có sẵn theo yêu cầu |
Xử lý & An toàn
- Tái tạo: Hòa tan trong DMSO trongtrong ống nghiệmnghiên cứu. Đối vớitrong cơ thể sốngứng dụng, sử dụng công thức dựa trên polysorbate 80 hoặc cyclodextrin để tăng cường độ hòa tan.
- Độ ổn định: Ổn định ở pH 4–7. Tránh tiếp xúc lâu với ánh sáng vì có nguy cơ bị phân hủy do ánh sáng.
- Lưu ý an toàn: Chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Không dùng cho mục đích chẩn đoán hoặc điều trị.
Tại sao nên chọn Piperlongumine của chúng tôi?
- Đảm bảo độ tinh khiết cao: Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt thông qua tài liệu HPLC và MSDS/COA.
- Khả năng cung cấp số lượng lớn: Tổng hợp tùy chỉnh cho nhu cầu nghiên cứu quy mô lớn.
- Tuân thủ toàn cầu: Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về hóa chất cấp thuốc thử.
Tài liệu tham khảo
- Hoạt động chống ung thư có chọn lọc thông qua cảm ứng ROS.
- Tăng cường hiệu quả trong liệu pháp kết hợp.
- Hồ sơ độ hòa tan và độ ổn định.
Từ khóa: Bột Piperlongumine, nghiên cứu chống ung thư, cảm ứng ROS, chất ức chế STAT3, ancaloit có độ tinh khiết cao.







