Kudzu gốc Extract Powder được làm rễ khô của Pueraria Mirifica. Các thành phần hoạt chất chính là Pueraria flavon và isoflavone Pueraria. Các flavonoid bao gồm puerarin, daidzin, daidzein và do đó on.Pueraria mirifica, còn được gọi là Kwao Krua trắng hoặc Kwao Krua, là cội rễ tìm thấy ở phía Bắc và đông bắc Thái Lan và Myanmar. Kwao Krua là một loại cây thảo dược có nguồn gốc được tìm thấy trong rừng sâu của khu vực phía bắc của Thái Lan. Reaserchers trong vài năm trở lại đây đã xem xét tính chất của nó và đánh giá mục đích y học có thể của nó.
Puerarin may improve blood circulation and reduce blood pressure, and it has antioxidant and anti-aging effects. Daidzein may inhibit the increase of various cancer cells. The pueraria isoflavones may improve female hormone level. The pueraria flavones may protect cell membrane of liver, spleen and brian from oxidative damage. Kudzu extract powder is mainly used in supplements to regulate blood pressure, regulate female hormones secretion, smoothen skin and protect liver function and prevent liver diseases.
Puerarin 15% -99% (bao gồm cả nước puerarin hòa tan 15% và 30%), kudzu isoflavonoid 40% -80%, flavonoids kudzu 40% và daidzein 90% -98% có sẵn
Tên sản phẩm: Puerarin 98%
Đặc điểm kỹ thuật:98% bằng HPLC
Botanic Nguồn: Pueraria Mirifica
CAS No: 3681-99-0
Plant Bộ phận dùng: Root
Màu sắc: bột màu vàng ánh sáng với mùi đặc trưng và hương vị
Tình trạng biến đổi gen: GMO miễn phí
Đóng gói: 25kgs trong trống sợi
Bảo quản: Giữ bình chứa đóng kín ở nơi khô, mát, Tránh xa ánh sáng mạnh
Kệ cuộc sống: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Chức năng:
1 bảo vệ gan;
Như còn được gọi là 'Huganbao', rất giàu vitamin, glycogen và axit amin cần thiết bởi gan.
2 Hangover:
Pueraria có thể làm giảm độc tính của ethanol và giúp gan bài tiết rượu ra khỏi cơ thể. Nó có tác dụng tốt về giảm sưng não và đỏ mặt. Nó cũng có thể giúp làm giảm bớt sự hấp thu của rượu trong dạ dày và bảo vệ niêm mạc dạ dày.
Phòng ngừa 3 bệnh tim mạch và mạch máu não:
Tổng số flavonoids và puerarin có thể cải thiện sự trao đổi chất oxy máu cơ tim, có tác dụng có lợi trên sự trao đổi chất cơ tim, và có thể làm giãn mạch máu và giảm sức đề kháng tuần hoàn máu, vì vậy nó có thể ngăn ngừa thiếu máu cục bộ cơ tim và xơ cứng động mạch. Việc mở rộng các mạch máu và dòng chảy bình thường của máu tránh sự hình thành các cục máu đông, do đó tránh được sự xuất hiện của xơ vữa động mạch.
4 Vẻ đẹp chăm sóc da:
Pueraria có thể nâng cao khả năng của da để chống lại thiệt hại và có tác dụng chăm sóc da tốt cho phụ nữ.
Ứng dụng:
Sản phẩm sức khỏe:
Kudzu chiết xuất từ rễ bột được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm y tế trong và ngoài nước, chẳng hạn như viên nang mềm, máy tính bảng và như vậy.
Y học: sử dụng rộng rãi trong dược sinh học, puerarin là một loại thuốc thường được sử dụng đối với các bệnh tim mạch và mạch máu não như một mũi tiêm y học cổ truyền Trung Quốc.
Mỹ phẩm:
Các isoflavone của puerarin có thể ức chế hoạt động xúc tác của tyrosinase, ngắt quá trình oxy hóa melanin, ức chế sự hình thành và sự hình thành của melanin, và ngăn chặn sắc tố như chloasma và cháy nắng. Các ứng dụng chính là kem mắt, kem dưỡng da và vân vân.
Món ăn:
Pueraria bột như một loại thực phẩm có tác dụng chăm sóc sức khỏe, chẳng hạn như bột thay thế bữa ăn.
Thông tin chi tiết của TRB |
||
cấp giấy chứng nhận quy định | ||
USFDA, CEP, kosher HALAL Chứng chỉ ISO GMP | ||
Phản hồi chất lượng | ||
Gần 20 năm qua, xuất khẩu 40 quốc gia và vùng lãnh thổ, hơn 2000 lô sản xuất bởi TRB không có bất kỳ vấn đề chất lượng, quá trình thanh lọc độc đáo, tạp chất và kiểm soát độ tinh khiết đáp ứng USP, EP và CP | ||
Hệ thống chất lượng toàn diện | ||
|
▲ Hệ thống đảm bảo chất lượng |
√ |
▲ Kiểm soát tài liệu |
√ |
|
▲ Hệ thống Validation |
√ |
|
▲ Hệ thống Đào tạo |
√ |
|
▲ Nghị định thư kiểm toán nội bộ |
√ |
|
▲ Hệ thống Kiểm toán Suppler |
√ |
|
▲ Thiết bị thiết bị hệ thống |
√ |
|
▲ Hệ thống điều khiển Vật liệu |
√ |
|
▲ Hệ thống điều khiển sản xuất |
√ |
|
▲ Hệ thống dán nhãn bao bì |
√ |
|
▲ Hệ thống kiểm soát phòng thí nghiệm |
√ |
|
▲ Hệ thống Xác Nhận xác nhận |
√ |
|
▲ Hệ thống giao quy định |
√ |
|
Tổng số Nguồn kiểm soát và Processes | ||
Strictly controlled all raw material,accessories and packaging materials.Preferred raw materials and accessories and packaging materials supplier with U.S. DMF number.
Một số nhà cung cấp nguyên liệu thô như đảm bảo cung ứng. |
||
Tổ chức hợp tác mạnh mẽ để hỗ trợ | ||
Viện thực vật học / Viện vi sinh học / Viện Khoa học và Công nghệ / Đại học |